Thực đơn
Ga Nagoya Bố trí ga1/2 | ■ Tuyến chính Tōkaidō | cho Toyohashi và Taketoyo |
3/4 | ■ Tuyến chính Tōkaidō | cho Toyohashi và Taketoyo (thông qua tàu đến tuyến Taketoyo và Home Liner) cho Gifu và Ōgaki(Home Liner) |
4 | ■ Tuyến chính Tōkaidō | Shirasagi tốc hành giới hạn cho Fukui và Kanazawa |
5/6 | ■ Tuyến chính Tōkaidō | cho Gifu và Ōgaki |
7/8 | ■ Tuyến chính Chūō | cho Tajimi và Nakatsugawa (tàu địa phương và tốc hành) |
10 | ■ Tuyến chính Chūō | cho Tajimi và Nakatsugawa (Central Liner, Home Liner) Shinano tốc hành giới hạn cho Nagano |
11 | ■ Tuyến chính Tōkaidō | Hida tốc hành giới hạn cho Gero và Takayama |
■ Tuyến chính Chūō | cho Tajimi và Nakatsugawa (một vài tàu) | |
■ Tuyến chính Kansai | cho Yokkaichi và Kameyama (một vài tàu địa phương) | |
12 | ■ Tuyến chính Kansai | cho Yokkaichi, Kameyama Nanki tốc hành giới hạn cho Matsusaka, Shingu, và Kii-Katsuura |
13 | ■ Tuyến chính Kansai | cho Yokkaichi và Kameyama tốc hành Mie cho Matsusaka và Toba |
14/15 | ■ Tōkaidō Shinkansen | cho Shizuoka và Tokyo |
16/17 | ■ Tōkaidō Shinkansen | cho Shin-Osaka và Hakata |
« | Dịch vụ | » | ||
---|---|---|---|---|
Tokaido Shinkansen | ||||
Shin-Yokohama | Nozomi | Kyoto | ||
Toyohashi, Hamamatsu, Shizuoka hoặc Odawara | Hikari | Gifu-Hashima, Maibara hoặc Kyoto | ||
Mikawa-Anjō | Kodama | Gifu-Hashima | ||
Tuyến chính Tōkaidō | ||||
Kanayama | Bán tốc hành Tốc hành Tốc hành mới Tốc hành đặc biệt Home Liner | Owari-Ichinomiya | ||
Otobashi | Địa phương | Biwajima | ||
Tuyến chính Chūō | ||||
Kanayama | Tất cả dịch vụ | Ga cuối | ||
Tuyến chính Kansai | ||||
Ga cuối | Tốch hành Tốc hành Mie | Kuwana | ||
Ga cuối | Bán tốc hành | Kanie | ||
Ga cuối | Địa phương | Hatta |
Nhà ga nằm ở phía Tây của tuyến JR trung tâm, trên tuyến Inazawa. Nhà ga có 2 sân ga phục vụ cho 2 đường ray với cổng lắp đặt.
1/2 | ■ Tuyến Aonami | cho Arako và Kinjo-Futo |
« | Dịch vụ | » |
---|---|---|
Tuyến Aonami (AN 01) | ||
Ga cuối | - | Sasashima-raibu (AN 02) |
Sân ga cho tuyến Sakura-dori phục vụ cho 2 đường ray nằm ở phía Đông đến phía Tây nằm ở dưới hành lang trung tâm của ga JR Nagoya. Sân ga này được lắp đặt các cửa rào.
1 | ■ Higashiyama Line | cho Sakae, Higashiyama Koen, và Fujigaokavà |
3 | ■ Tuyến Sakura-dori | cho Imaike, Aratamabashi, Nonami, và Tokushige |
4 | ■ TuyếnSakura-dori | to Nakamura Kuyakusho |
« | Dịch vụ | » |
---|---|---|
Tuyến Higashiyama (H 08) | ||
Fushimi (H 07) | - | Kamejima (H 09) |
Tuyến Sakura-dori (S 02) | ||
Nakamura Kuyakusho (S 01) | - | Kokusai Center (S 03) |
Thực đơn
Ga Nagoya Bố trí gaLiên quan
Ga Galileo Galilei Ganymede (vệ tinh) Gareth Bale Gambia Galatasaray S.K. (bóng đá) Gambit Hậu (phim truyền hình) Gabon Gary Moore Ga SeoulTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ga Nagoya http://www.frommers.com/destinations/nagoya/292501... http://www.gojapango.com/travel/nagoya_station.htm http://www.meieki.com/ http://railway.jr-central.co.jp/station-guide/shin... http://www.towers.jp/about/index.html //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... https://web.archive.org/web/20100330023849/http://... https://web.archive.org/web/20140521111304/http://... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Nagoya...